UNIT 1: MY NEW SCHOOL

I-TỪ VỰNG


No. Word Pronunciation Type Meaning
{{ $index + 1 }} {{ x.Word }} {{ x.Pronunciation}} {{ x.Wordtypes}} {{ x.meaning }}

II. GRAMMAR:

A. The present simple ( Thì Hiện Tại Đơn)

1. Định nghĩa thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn

Cách dùng thì hiện tại đơn

Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

Chân lý, sự thật hiển nhiên

Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.

Sử dụng trong câu điều kiện loại 1.

Sử dụng trong một số cấu trúc khác

3. Công thức thì hiện tại đơn

lop6-1

4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

+ Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).

+ Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)

+ Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)

B. The present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)

1. Công thức :

Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O

Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O

Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…

3.Cách dùng:

+ Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. 

EX: She is going to school at the moment.

+ Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. 

Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.

+ Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước 

Ex: I am flying to Moscow tomorrow.

+ Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”.

Ex: She is always coming late.

Note : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức  như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate… 

Ex: He wants to go for a cinema at the moment.