UNIT 4. LIFE IN THE PAST

I-TỪ VỰNG


No. Word Pronunciation Type Meaning
{{ $index + 1 }} {{ x.Word }} {{ x.Pronunciation}} {{ x.Wordtypes}} {{ x.meaning }}

II. GRAMMAR:

1. Used to,Get used to và Be used to

1/ Used to + Verb: Đã từng, từng

Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.

Eg: I used to drive to work but now I take the bus.

2/ To be + V-ing/ Noun: Trở nên quen với

He is used to swimming every day. 

3/ to get used to + V-ing/ noun

I have always lived in the country but now I'm beginning to get used to living in the city.

2. Câu ước loại 2: Câu ước về một điều trái với hiện tại.

* Cấu trúc:

S + wish + S + V-QKĐ

Chú ý:            - Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ

                        - Động từ chính trong mệnh đề sau “wish” chia thì quá khứ đơn

                        - Động từ “to be” chia là “were” với tất cả các chủ ngữ trong câu ước.

Ví dụ:

- He wishes he didn’t work in this company at present. (Tôi ước rằng hiện tại tôi không làm việc cho công ty này.)

- She wishes she were a billionaire at the moment. (Cô ấy ước rằng lúc này cô ấy là một tỷ phú -> Thực tế hiện tại cô ấy không phải là một tỷ phú.)