UNIT 12. MY FUTURE CAREER

I-TỪ VỰNG


No. Word Pronunciation Type Meaning
{{ $index + 1 }} {{ x.Word }} {{ x.Pronunciation}} {{ x.Wordtypes}} {{ x.meaning }}

II. GRAMMAR:

A. RELATIVE OF CONCESSION.

Although/ though + mệnh đề  = Despite / in spite of + cụm từ 

CÁCH BIẾN ĐỔI TỪ MỆNH ĐỀ SANG CỤM TỪ:

1) NẾU CHỦ NGỮ HAI MỆNH ĐỀ GIỐNG NHAU 

- Bỏ chủ từ ,động từ thêm "ING" . 

Eg: Although Tom got up late, he got to school on time. 

=> Despite / in spite of getting up late, Tom got to school on time.

2) NẾU CÓ CÔNG THỨC: N+ be + ADJ

- Đem tính từ đặt trước danh từ, bỏ "to be" 

Eg :Although the rain is heavy,....... 

=> Despite / in spite of the heavy rain, ...... 

3) NẾU CHỦ TƯ LÀ PRONOUN/ + BE + ADJ : 

- Đổi đại từ thành sỡ hửu ,đổi tính từ thành danh từ ,bỏ "be" 

Eg: Although He was sick,........ 

=> Despite / in spite of his sickness,.......

4) NẾU CHỦ NGỮ LÀ PRONOUN: PRONOUN + VERB + ADV

- Đổi đại từ thành sở hữu, động từ thành danh từ ,trạng từ thành tính từ đặt trước danh từ 

Eg: Although He behaved impolitely,..... 

=> Despite / in spite of his impolite behavior ,.........

5) NẾU CÓ DẠNG: THERE + BE + N

- THÌ BỎ THERE + BE

Eg: Although there was an accident ,..... 

=> Despite / in spite of an accident,......

6) NẾU CÓ DẠNG : IT + BE + ADJ ( THỜI TIẾT) 

=> Đổi tính từ thành danh từ thêm "the" phía trước. 

Eg: Although it was rainy, ..... 

=> Despite / in spite of the rain, ………. 

Các tính từ và danh từ thường gặp trong mẫu này là: 

Foggy => fog ( sương mù ) 

Snowy => snow (tuyết) 

Rainy => rain (mưa) 

Stormy => storm ( bão)

7) NẾU CÓ DẠNG: N + (be) + P(II) ( câu bị động) 

=> Đổi P(II) thành danh từ, thêm "the" phía trước và "of" phía sau, danh từ câu trên đem xuống để sau "of" 

Eg: Although television was invented, ..... 

=> Despite / in spite of the invention of television, ……….

8) NẾU CÂU PHỨC TẠP CHÚNG TA THÊM “ THE FACT THAT” VÀO TRƯỚC MỆNH ĐỀ. 

Eg: Although he behaved impolitely,..... 

=> Despite / in spite of the fact that he behaved impolitely,.....

B. VERBS + TO INF/ VERBS+ V- ING

1. Những động từ theo sau là "to V"

Có 2 trường hợp:

a. [Công thức: S + V + to V]

Afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.

b. [Công thức: S + V + O + to V]

Advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.

2. Những động từ theo sau là "V-ing"

a. Các động từ chỉ tiến trình b. Các động từ chỉ giao tiếp
·    Anticipate: Tham gia ·    Admit: chấp nhận
·    Avoid: Tránh ·    Advise: lời khuyên
·    Begin: Bắt đầu ·    Deny: từ chối
·    Complete=finish:Hoàn thành ·    Discuss: thảo luận
·    Delay: Trì hoãn ·    Encourage: khuyến khích
·    Give up: Từ bỏ ·    Mention: đề cập
·    Postpone: Trì hoãn ·    Recommend: giới thiệu
·    Quit: Bỏ ·    Report: báo cáo
·    Risk: Nguy hiểm ·    Suggest: đề nghị
·    Start: Bắt đầu ·    Urge: thúc giục
·    Stop: kết thúc
Try: cố gắng

c. Các động từ chỉ hành động. d. Các động từ chỉ cảm xúc, cảm giác
·    Continue: tiếp tục ·    Appreciate: đánh giá cao
·    Can't help : ko thể chịu được ·    Dislike: ko thích
·    Practice: thực hành ·    Enjoy: thích
·    Involve : bao gồm ·    Hate: ghét
·    Keep: giữ ·    Like: thích
·    Keep on: tiếp tục ·    Love: yêu
·    Mind: quan tâm
·    Miss: nhớ
·    Prefer: thích
·    Regret: hối tiếc
·    Can't stand/can't help/can't bear: chịu đựng
·    Resent: gửi lại
·    Resist: chống cự
·    Tolerate: cho phép

e. Các động từ chỉ tâm lý f. Ngoài ra, những cụm từ sau
cũng theo sau là V-ing:
·    Anticipate: tham gia ·    It's no use/It's no good...
·    Consider: cân nhắc ·    There's no point (in)...
·    Forget: quên ·    It's (not) worth...
·    Imagine: tưởng tượng ·    Have difficult (in)...
·    Recall: nhắc ·    It's a waste of time/money...
·    Remember: nhớ ·    Spend/waste time/money...
·    See: thấy ·    Be/get used to...
·    Understand: hiểu ·    Be/get accustomed to...
·    Do/Would you mind...?
·    Be busy doing something...
·    What about...? How about...?
Go + V-ing ( go shopping, go swimming...