UNIT 10. SPACE TRAVEL

I-TỪ VỰNG


No. Word Pronunciation Type Meaning
{{ $index + 1 }} {{ x.Word }} {{ x.Pronunciation}} {{ x.Wordtypes}} {{ x.meaning }}

II. GRAMMAR:

A. PAST SIMPLE.

1. Định nghĩa thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

2. Cách dùng thì quá khứ đơn

Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

Dùng trong câu điều kiện loại II

3. Công thức thì quá khứ đơn

Thể Động từ “tobe” Động từ “thường”
Khẳng định S + was/ were S + V-ed
Phủ định S + was/were not S + did not + V (nguyên thể)
Nghi vấn Was/Were+ S? Did + S + V(nguyên thể)?

4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:

– yesterday (hôm qua)

– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

– ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)

– when: khi (trong câu kể).

B. PAST PERFECT ( UNIT 6 )

C. DEFINING RELATIVE CLAUSES ( UNIT 9)