UNIT 3: COMMUNITY SERVICES

I-TỪ VỰNG


WORD Pronunciation Type Meaning
benefit / 'benɪfɪt / (n) lợi ích
blanket / 'blæŋkɪt / (n) chăn
charitable / 'tʃærɪtəbl / (adj) từ thiện
clean up / kli:n ʌp / (n, v) dọn sạch
Community service / kə'mju:nəti 'sɜːvɪs / (n) dịch vụ công cộng
disabled people / dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl / (n) người tàn tật
donate / dəʊˈneɪt / (v) hiến tặng, đóng góp
elderly people / 'eldəli 'pi:pl / (n) người cao tuổi
Graffiti / ɡrə'fi:ti / hình hoặc chữ vẽ trên tường
homeless people / 'həʊmləs 'pi:pl / người vô gia cư
interview / 'ɪntərvju: / (n, v) cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
make a difference / meɪk ə 'dɪfərəns / làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)
mentor / 'mentɔːr / (n) thầy hướng dẫn
mural / 'mjʊərəl / (n) tranh khổ lớn
non-profit organization / nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən / (n) tổ chức phi lợi nhuận
nursing home / 'nɜːsɪŋ həʊm / nhà dưỡng lão
organisation /,ɔ:gənai'zeiʃn/ (n) tổ chức
service / 'sɜːrvɪs / (n) dịch vụ
shelter / 'ʃeltər / (n) mái ấm, nhà tình thương.
sort /sɔ:t/ (n) thứ, loại, hạng
street children / stri:t 'tʃɪldrən / (n) trẻ em (lang thang) đường phố
to be forced / tu: bi: fɔːst / bị ép buộc
traffic jam / "træfɪk dʒæm / (n) ùn tắc giao thông
tutor / 'tju:tər / (n, v) thầy dạy kèm, dạy kèm
volunteer / ,vɒlən'tɪər / (n, v) người tình nguyện

II.GRAMMAR.

1.    Thì quá khứ đơn (Simple Past):

Công thức :

Đối với động từ “be”

Khẳng định:S + was/were …

Phủ định: S + was/were + not…

Nghi vấn: Was/were+ S + ….. ?

Đối với động từ thường.

Khẳng định : S+ V2/ED.

Phủ định : S + did+ not+ V.

Nghi vấn: Did+ S + V ?

Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

Cách dùng:

Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Ex:

I went to the concert last week .

I met him yesterday.

2. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):

Khẳng định: S + have/ has + V3/ED.

Phủ định: S + have/ has+ NOT + V3/ED.

Nghi vấn: Have/ has + S+ V3/ED?

Dấu hiệu : Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

Cách dùng

+ Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai.

EX: John have worked for this company since 2005.

+ Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung  vào kết quả.

Ex: I have met him several times