UNIT 11 : TRAVELLING IN THE FUTURE

I-TỪ VỰNG


No. Word Pronunciation Type Meaning
{{ $index + 1 }} {{ x.Word }} {{ x.Pronunciation}} {{ x.Wordtypes}} {{ x.meaning }}

II. GRAMMAR.

a. Thì tương lai đơn: WILL ( review )

1. Định nghĩa thì tương lai đơn Thì tương lai đơn

trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.

2. Cách dùng thì tương lai đơn

Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói

Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

Diễn đạt dự đoán không có căn cứ

3. Công thức thì tương lai đơn

Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn
S + will +  V(nguyên thể) S + will not + V(nguyên thể) Will + S + V(nguyên thể)
Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.

4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:

– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

– tomorrow: ngày mai

– Next day: ngày hôm tới

– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:

–  think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là

b. Đại từ sở hữu ( Possessive pronouns).

A possessive adjective is used before a noun.

A possessive pronoun is not used before a noun.

Subject Possessive Adjective Possessive Pronoun
I my mine
you your yours
he his his
she her hers
it its its
we our ours
you your yours
they their theirs

Eg :  I am a teacher. ( subject )

This is my website. (Possessive Adjective)

This website is mine. (Possessive Pronoun)