UNIT 10: SOURCES OF ENERGY
I-TỪ VỰNG
No. | Word | Pronunciation | Type | Meaning |
---|---|---|---|---|
{{ $index + 1 }} | {{ x.Word }} | {{ x.Pronunciation}} | {{ x.Wordtypes}} | {{ x.meaning }} |
II. GRAMMAR.
1. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):
Công thức:
Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing
Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ?
Dấu hiệu: Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:
– at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
– At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..
EG:
– At this time tomorrow I will be going shopping in Singapore. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi mua sắm ở Singapore.)
– At 10 a.m tomorrow my mother will be cooking lunch. (Vào 10h sáng ngày mai mẹ tôi sẽ đang nấu bữa trưa.)
Cách dùng :
+ Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. (EX: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.)
+ Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. (EX:When you come tomorrow, they will be playing football.)
2. Bị động của thì tương lai đơn ( The future simple passive )
Công thức:
Khẳng định: S + shall/will + be + V-ed/ ( by O)
Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ed/3 (by O)
Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ed/3 (by O) ?