UNIT 1: MY NEW SCHOOL

I-TỪ VỰNG


No. Word Pronunciation Type Meaning
{{ $index + 1 }} {{ x.Word }} {{ x.Pronunciation}} {{ x.Wordtypes}} {{ x.meaning }}

II. GRAMMAR:

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present) ( review )

a. Công thức

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

Khẳng định: S + V_S/ES + O

Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O

Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O

Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O

Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

b. Dấu hiệu: Tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời

gian…

c. Cách dùng:

Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói.

EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.

Nói về một dự đoán không có căn cứ. EX: I think he will come to the party.

Khi muốn yêu cầu, đề nghị. EX: Will you please bring me a cellphone?

3. Các động từ chỉ sở thích (Verbs of liking + gerunds) : sometimes after these verbs

followed by “ to inf.

Verbs of liking gerund gerund / to inf
Like
Love x
Hate x
Prefer x
Dislike x
Adore x x
Fancy x
Detest x
Don’t mind x
Feel like x
Enjoy x